衅隙 xìn xì

Từ hán việt: 【hấn khích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衅隙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấn khích). Ý nghĩa là: thù hận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衅隙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衅隙 khi là Danh từ

thù hận

enmity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衅隙

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - 农隙 nóngxì 。 ( 农闲 nóngxián )

    - ngày nông nhàn

  • - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • - 石头 shítou 出现 chūxiàn le 条隙 tiáoxì

    - Đá xuất hiện một vết nứt

  • - 利用 lìyòng 玉米地 yùmǐdì de 间隙 jiànxì 套种 tàozhòng 绿豆 lǜdòu

    - lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.

  • - mén 缝隙 fèngxì 透进 tòujìn le guāng

    - Ánh sáng lọt qua khe cửa.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 隙缝 xìfèng

    - Trên tường có một khe hở.

  • - 岩石 yánshí 中有 zhōngyǒu 一道 yīdào 缝隙 fèngxì

    - Có một khe hở trong tảng đá.

  • - 寒风 hánfēng 透过 tòuguò 缝隙 fèngxì 吹进 chuījìn le 屋子 wūzi

    - Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.

  • - 乘隙而入 chéngxìérrù

    - thừa lúc sơ hở chui vào.

  • - 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè hǎo 机隙 jīxì

    - Bắt lấy cơ hội tốt này.

  • - 现在 xiànzài 有时 yǒushí 间隙 jiànxì

    - Bây giờ có khoảng thời gian rảnh.

  • - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān yǒu

    - Giữa hai người có rạn nứt.

  • - 感情 gǎnqíng 出现 chūxiàn le

    - Tình cảm xuất hiện vết rạn.

  • - 桌面上 zhuōmiànshàng yǒu 一道 yīdào 裂隙 lièxì

    - trên mặt bàn có một kẽ nứt.

  • - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • - 农作物 nóngzuòwù 行间 hángjiān yào yǒu 一定 yídìng de 空隙 kòngxì

    - giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衅隙

Hình ảnh minh họa cho từ 衅隙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衅隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìn
    • Âm hán việt: Hấn
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HTFQ (竹廿火手)
    • Bảng mã:U+8845
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khích
    • Nét bút:フ丨丨ノ丶丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLFHF (弓中火竹火)
    • Bảng mã:U+9699
    • Tần suất sử dụng:Cao