Đọc nhanh: 衅隙 (hấn khích). Ý nghĩa là: thù hận.
Ý nghĩa của 衅隙 khi là Danh từ
✪ thù hận
enmity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衅隙
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 门 缝隙 里 透进 了 光
- Ánh sáng lọt qua khe cửa.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 抓住 这个 好 机隙
- Bắt lấy cơ hội tốt này.
- 现在 有时 间隙
- Bây giờ có khoảng thời gian rảnh.
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 感情 出现 了 隙
- Tình cảm xuất hiện vết rạn.
- 桌面上 有 一道 裂隙
- trên mặt bàn có một kẽ nứt.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衅隙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衅隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衅›
隙›