Đọc nhanh: 血缘关系 (huyết duyên quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ huyết thống, sự hợp tác. Ví dụ : - 即使没有血缘关系,我仍会欣赏你。 Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Ý nghĩa của 血缘关系 khi là Danh từ
✪ quan hệ huyết thống
blood relationship
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
✪ sự hợp tác
consanguinity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血缘关系
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
- 断绝关系
- cắt đứt quan hệ
- 因果关系
- quan hệ nhân quả
- 统属 关系
- quan hệ lệ thuộc
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血缘关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血缘关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
系›
缘›
血›