Đọc nhanh: 血肉横飞 (huyết nhụ hoành phi). Ý nghĩa là: máu bay thịt bay (thành ngữ); sự tàn sát, mọi người bị nổ tung thành từng mảnh, đầu rơi máu chảy.
Ý nghĩa của 血肉横飞 khi là Thành ngữ
✪ máu bay thịt bay (thành ngữ); sự tàn sát
flesh and blood flying (idiom); carnage
✪ mọi người bị nổ tung thành từng mảnh
people blown to pieces
✪ đầu rơi máu chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肉横飞
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 血肉之躯
- tấm thân máu thịt
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血肉横飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血肉横飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
⺼›
肉›
血›
飞›