mǎng

Từ hán việt: 【mãng.mãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãng.mãnh). Ý nghĩa là: mãng xà; con trăn; mãng, áo mãng bào. Ví dụ : - Đó là một Amazon Blue Constrictor.. - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mãng xà; con trăn; mãng

蟒蛇

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè shì 亚马逊 yàmǎxùn 蓝蟒 lánmǎng

    - Đó là một Amazon Blue Constrictor.

  • - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

áo mãng bào

蟒袍的简称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那个 nàgè shì 亚马逊 yàmǎxùn 蓝蟒 lánmǎng

    - Đó là một Amazon Blue Constrictor.

  • - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蟒

Hình ảnh minh họa cho từ 蟒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎng , Měng
    • Âm hán việt: Mãng , Mãnh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一ノ丶丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITIT (中戈廿戈廿)
    • Bảng mã:U+87D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình