Đọc nhanh: 蟒袍 (mãng bào). Ý nghĩa là: áo mãng bào (lễ phục của quan lại thời nhà Thanh, Trung Quốc); mãng bào.
Ý nghĩa của 蟒袍 khi là Danh từ
✪ áo mãng bào (lễ phục của quan lại thời nhà Thanh, Trung Quốc); mãng bào
明清时大臣所穿的礼服,上面绣有金黄色的蟒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟒袍
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 那个 是 亚马逊 蓝蟒
- Đó là một Amazon Blue Constrictor.
- 旗袍 很漂亮
- Kỳ Bào rất đẹp. (một loại áo phụ nữ thuộc dân tộc Mãn bên Trung Quốc thường mặc)
- 他 穿 上 了 龙袍
- Anh ấy mặc áo long bào.
- 我 姐姐 有 两件 旗袍
- Chị tớ có hai chiếc sườn xám.
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 他 穿着 一件 蓝袍
- Anh ấy mặc một chiếc áo dài màu xanh.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 袍泽 故旧
- bạn thân.
- 穿着 浴袍 干什么
- Cái gì với áo choàng tắm?
- 袍泽之谊
- tình đồng đội.
- 她 买 了 一件 新袍
- Cô ấy mua một chiếc áo khoác mới.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 缊 袍
- áo lót bông tạp
- 袍袖 宽大
- ống tay áo rộng.
- 她 有 好几件 花袍
- Cô ấy có vài chiếc áo dài hoa.
- 他 喜欢 穿 黑色 的 袍
- Anh ấy thích mặc chiếc áo khoác màu đen.
- 她 穿 了 一身 漂亮 的 旗袍
- Cô ấy mặc một bộ sườn xám rất đẹp.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蟒袍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟒袍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蟒›
袍›