Đọc nhanh: 螺丝刀 (loa ty đao). Ý nghĩa là: cái vặn vít; tua vít. Ví dụ : - 他用螺丝刀修理了电脑。 Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.. - 这把螺丝刀太小了。 Chiếc tua vít này quá nhỏ.. - 我找不到螺丝刀了。 Tôi không tìm thấy tua vít nữa.
Ý nghĩa của 螺丝刀 khi là Danh từ
✪ cái vặn vít; tua vít
改锥
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 这 把 螺丝刀 太小 了
- Chiếc tua vít này quá nhỏ.
- 我 找 不到 螺丝刀 了
- Tôi không tìm thấy tua vít nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螺丝刀
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 我刚 买 一个 一字 螺丝刀
- Lỗ ốc này trờn rồi.
- 螺丝钉 儿
- cái đinh ốc; cái ốc vít
- 紧一紧 螺丝钉
- Tôi vừa mua một cái tua vít lưỡi dẹt 2 cạnh
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 我 找 不到 螺丝刀 了
- Tôi không tìm thấy tua vít nữa.
- 螺丝母 勚了 , 咬 不住
- Ốc vít bị nhờn rồi, không bắt chặt được đâu.
- 他 拧紧 了 螺丝
- Anh ấy đã vặn chặt con ốc.
- 这 螺丝帽 儿 太紧 了
- Nút ốc vít này chặt quá rồi.
- 螺丝 口 的 灯头
- cái chuôi đèn xoáy
- 他 正在 上 螺丝
- Anh ấy đang vặn ốc vít.
- 这 螺丝 少 了 一扣
- Vít này thiếu một vòng ren.
- 这颗 螺丝 生锈 了
- Chiếc ốc vít này bị gỉ rồi.
- 螺丝 需要 拧紧 些
- Cần siết chắt ốc vít.
- 这 把 螺丝刀 太小 了
- Chiếc tua vít này quá nhỏ.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 螺丝刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螺丝刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
⺈›
刀›
螺›