Đọc nhanh: 非电动螺丝刀 (phi điện động loa ty đao). Ý nghĩa là: Tua vít; không dùng điện Chìa vặn vít; không dùng điện.
Ý nghĩa của 非电动螺丝刀 khi là Danh từ
✪ Tua vít; không dùng điện Chìa vặn vít; không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电动螺丝刀
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 她 非常 热爱 运动
- Cô ấy rất say mê các hoạt động thể thao.
- 这 把 刀 非常 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 我刚 买 一个 一字 螺丝刀
- Lỗ ốc này trờn rồi.
- 螺丝钉 儿
- cái đinh ốc; cái ốc vít
- 紧一紧 螺丝钉
- Tôi vừa mua một cái tua vít lưỡi dẹt 2 cạnh
- 这 螺丝钉 松动 了
- Ốc này bị lỏng rồi.
- 我 找 不到 螺丝刀 了
- Tôi không tìm thấy tua vít nữa.
- 这 把 螺丝刀 太小 了
- Chiếc tua vít này quá nhỏ.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非电动螺丝刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非电动螺丝刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
⺈›
刀›
动›
电›
螺›
非›