- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
- Pinyin:
Zèng
, Zōng
, Zòng
- Âm hán việt:
Tông
Tống
Tổng
- Nét bút:フフ一丶丶フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰纟宗
- Thương hiệt:VMJMF (女一十一火)
- Bảng mã:U+7EFC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 综
Ý nghĩa của từ 综 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 综 (Tông, Tống, Tổng). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ一丶丶フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. hợp cả lại. Từ ghép với 综 : 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong]., 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp, 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dệt lẫn lộn với nhau
- 2. hợp cả lại
Từ điển Trần Văn Chánh
* (dệt) Dây go (ở khung cửi)
- 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong].
* Tổng hợp, tóm lại
- 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp
- 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng].