Đọc nhanh: 蜡烛 (lạp chúc). Ý nghĩa là: cây nến; đèn cầy. Ví dụ : - 她点了一支蜡烛。 Cô ấy thắp một cây nến.. - 我们用蜡烛照明。 Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.. - 蜡烛的火焰闪烁不定。 Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.
Ý nghĩa của 蜡烛 khi là Danh từ
✪ cây nến; đèn cầy
用蜡或 其他油脂制成的供照明用的东西,多为圆柱形
- 她 点 了 一支 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến.
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 蜡烛 的 火焰 闪烁不定
- Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜡烛
✪ Định ngữ (红/白/小/生日/...) + 蜡烛
“蜡烛” đóng vai trò là trung tâm ngữ
- 她 点 了 一支 红 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến đỏ.
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
✪ Động từ (点/吹/买...) + 蜡烛
hành động làm gì cây nến
- 我们 点 蜡烛 庆祝 生日
- Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.
- 孩子 们 吹 蜡烛 后 许愿
- Các em bé thổi nến rồi ước nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡烛
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
- 蜂蜡 可以 用来 做 蜡烛
- Sáp ong có thể dùng để làm nến.
- 我们 用 蜂蜡 来 制作 蜡烛
- Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.
- 我燃 了 蜡烛
- Tôi châm nến.
- 蜡烛 燃尽 了
- Nến cháy hết rồi.
- 她 点燃 了 蜡烛
- Cô ấy đã thắp nến.
- 蜡烛 突然 着 了 火
- Ngọn nến tự nhiên bốc cháy.
- 她 点 了 一支 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến.
- 我点 了 一根 蜡烛
- Tôi thắp một cây nến.
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 我们 点 了 一支 蜡烛
- Chúng tôi đã thắp một cây nến.
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 我 点燃 了 一枝 蜡烛
- Tôi đã thắp một cây nến.
- 她 点 了 一支 红 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜡烛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜡烛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烛›
蜡›