蜘蛛 zhīzhū

Từ hán việt: 【tri chu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜘蛛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri chu). Ý nghĩa là: Con nhện. Ví dụ : - 。 Ở góc tường có một con nhện.. - 。 Trên ban công nhà tôi có con nhện.. - 。 Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜘蛛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜘蛛 khi là Danh từ

Con nhện

节肢动物,分头胸和腹两部分,头胸部有四对步足。肛门前端的凸起能分泌黏液,黏液在空气中凝成细丝,用来结网捕食昆虫。俗称蛛蛛。

Ví dụ:
  • - 墙角 qiángjiǎo yǒu 一只 yīzhī 蜘蛛 zhīzhū

    - Ở góc tường có một con nhện.

  • - 我家 wǒjiā 阳台 yángtái shàng yǒu 蜘蛛 zhīzhū

    - Trên ban công nhà tôi có con nhện.

  • - 蜘蛛 zhīzhū 吃掉 chīdiào 捕获 bǔhuò de 昆虫 kūnchóng

    - Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.

  • - 园中 yuánzhōng yǒu zhǐ 蜘蛛 zhīzhū

    - Trong vườn có một con nhện lớn.

  • - 害怕 hàipà 看到 kàndào 蜘蛛 zhīzhū

    - Tôi sợ nhìn thấy nhện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜘蛛

Số từ + 只 + 蜘蛛

số lượng nhện

Ví dụ:
  • - 一只 yīzhī 蜘蛛 zhīzhū zài 墙上 qiángshàng

    - Một con nhện đang bò trên tường.

  • - 两只 liǎngzhǐ 蜘蛛 zhīzhū zài 天花板 tiānhuābǎn shàng

    - Hai con nhện ở trên trần nhà.

Động từ (有/是/怕) + 蜘蛛

hành động hoặc trạng thái liên quan đến nhện

Ví dụ:
  • - 他怕 tāpà 蜘蛛 zhīzhū 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 蜘蛛 zhīzhū zài 墙角 qiángjiǎo

    - Nhà tôi có nhện ở góc tường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜘蛛

  • - de 外婆 wàipó 讨厌 tǎoyàn 蜘蛛 zhīzhū

    - Bà ngoại tôi ghét nhện.

  • - 两只 liǎngzhǐ 蜘蛛 zhīzhū zài 天花板 tiānhuābǎn shàng

    - Hai con nhện ở trên trần nhà.

  • - 蜘蛛丝 zhīzhūsī

    - tơ nhện.

  • - 蜘蛛 zhīzhū 吃掉 chīdiào 捕获 bǔhuò de 昆虫 kūnchóng

    - Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.

  • - 墙角 qiángjiǎo yǒu 一只 yīzhī 蜘蛛 zhīzhū

    - Ở góc tường có một con nhện.

  • - 蛛网 zhūwǎng

    - mạng nhện; lưới nhện

  • - 蜘蛛网 zhīzhūwǎng

    - mạng nhện

  • - 蜘蛛 zhīzhū de 为什么 wèishíme 不能 bùnéng 织布 zhībù

    - tơ nhện tại sao không thể dệt vải?

  • - 他怕 tāpà 蜘蛛 zhīzhū 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.

  • - 蜘蛛丝 zhīzhūsī 非常 fēicháng

    - Tơ nhện rất mỏng.

  • - zài 悬而未决 xuánérwèijué de 状态 zhuàngtài 之下 zhīxià 过日子 guòrìzi shì 凄惨 qīcǎn de shì 蜘蛛 zhīzhū de 生活 shēnghuó ma

    - Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.

  • - 速记员 sùjìyuán 穿 chuān xiàng 蜘蛛 zhīzhū

    - Người viết chữ ăn mặc như một con nhện.

  • - 一只 yīzhī 蜘蛛 zhīzhū zài 墙上 qiángshàng

    - Một con nhện đang bò trên tường.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 蜘蛛 zhīzhū zài 墙角 qiángjiǎo

    - Nhà tôi có nhện ở góc tường.

  • - 园中 yuánzhōng yǒu zhǐ 蜘蛛 zhīzhū

    - Trong vườn có một con nhện lớn.

  • - 铁路 tiělù 纵横 zònghéng xiàng 蜘蛛网 zhīzhūwǎng 一样 yīyàng

    - đường sắt dọc ngang như mạng nhện.

  • - 就是 jiùshì xiē 蜘蛛网 zhīzhūwǎng 懒人 lǎnrén 沙发 shāfā

    - Chỉ là mạng nhện và những chiếc ghế beanbag.

  • - 害怕 hàipà 看到 kàndào 蜘蛛 zhīzhū

    - Tôi sợ nhìn thấy nhện.

  • - 我家 wǒjiā 阳台 yángtái shàng yǒu 蜘蛛 zhīzhū

    - Trên ban công nhà tôi có con nhện.

  • - 想象 xiǎngxiàng 我学 wǒxué 尤达 yóudá 走进 zǒujìn 蜘蛛网 zhīzhūwǎng de 样子 yàngzi

    - Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜘蛛

Hình ảnh minh họa cho từ 蜘蛛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜘蛛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Thù
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHJD (中戈竹十木)
    • Bảng mã:U+86DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Tri
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOKR (中戈人大口)
    • Bảng mã:U+8718
    • Tần suất sử dụng:Trung bình