Đọc nhanh: 棉红蜘蛛 (miên hồng tri chu). Ý nghĩa là: bọ rầy nâu; nhện đỏ hại bông.
Ý nghĩa của 棉红蜘蛛 khi là Danh từ
✪ bọ rầy nâu; nhện đỏ hại bông
节肢动物,身体很小,成虫椭圆形,分头脑部及腹部,通常橙红色, 繁殖力很强危害棉、玉米等多种农作物,有的地区叫红蜘蛛、火蜘蛛、火龙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉红蜘蛛
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 蜘蛛丝
- tơ nhện.
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 墙角 有 一只 蜘蛛
- Ở góc tường có một con nhện.
- 蜘蛛网
- mạng nhện
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
- 他怕 蜘蛛 不敢 靠近
- Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.
- 蜘蛛丝 非常 细
- Tơ nhện rất mỏng.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 速记员 穿 得 像 蜘蛛
- Người viết chữ ăn mặc như một con nhện.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 一只 蜘蛛 在 墙上 爬
- Một con nhện đang bò trên tường.
- 我家 有 蜘蛛 在 墙角
- Nhà tôi có nhện ở góc tường.
- 园中 有 只 大 蜘蛛
- Trong vườn có một con nhện lớn.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
- 就是 些 蜘蛛网 与 懒人 沙发
- Chỉ là mạng nhện và những chiếc ghế beanbag.
- 我 害怕 看到 蜘蛛
- Tôi sợ nhìn thấy nhện.
- 我家 阳台 上 有 蜘蛛
- Trên ban công nhà tôi có con nhện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉红蜘蛛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉红蜘蛛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棉›
红›
蛛›
蜘›