Hán tự: 蛮
Đọc nhanh: 蛮 (man). Ý nghĩa là: dã man; thô bạo, lỗ mãng; liều lĩnh; thô lỗ; ngang ngạnh, Mán (dân tộc ở phía Nam Trung Quốc thời xưa). Ví dụ : - 他性格十分蛮。 Tính cách của anh ấy rất thô bạo.. - 这人行为蛮粗野。 Người này hành vi rất thô bạo.. - 他蛮干,不听任何人。 Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
Ý nghĩa của 蛮 khi là Tính từ
✪ dã man; thô bạo
粗野;凶恶;不通情理
- 他 性格 十分 蛮
- Tính cách của anh ấy rất thô bạo.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
✪ lỗ mãng; liều lĩnh; thô lỗ; ngang ngạnh
鲁莽;强悍
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
Ý nghĩa của 蛮 khi là Danh từ
✪ Mán (dân tộc ở phía Nam Trung Quốc thời xưa)
中国古代称南方的民族
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
Ý nghĩa của 蛮 khi là Phó từ
✪ rất; vô cùng
很;挺
- 他 蛮 喜欢 这个 礼物
- Anh ấy rất thích món quà này.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蛮
✪ 蛮 .. 的
biểu thị ý nghĩa "rất" hoặc "khá"
- 这 本书 蛮 有趣 的
- Cuốn sách này khá thú vị.
- 他 蛮 聪明 的
- Anh ấy rất thông minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 他 蛮 聪明 的
- Anh ấy rất thông minh
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 这 本书 蛮 有趣 的
- Cuốn sách này khá thú vị.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 他 性格 十分 蛮
- Tính cách của anh ấy rất thô bạo.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 他 蛮 喜欢 这个 礼物
- Anh ấy rất thích món quà này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛮›