mán

Từ hán việt: 【man】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man). Ý nghĩa là: dã man; thô bạo, lỗ mãng; liều lĩnh; thô lỗ; ngang ngạnh, Mán (dân tộc ở phía Nam Trung Quốc thời xưa). Ví dụ : - 。 Tính cách của anh ấy rất thô bạo.. - 。 Người này hành vi rất thô bạo.. - 。 Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dã man; thô bạo

粗野;凶恶;不通情理

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé 十分 shífēn mán

    - Tính cách của anh ấy rất thô bạo.

  • - zhè rén 行为 xíngwéi mán 粗野 cūyě

    - Người này hành vi rất thô bạo.

lỗ mãng; liều lĩnh; thô lỗ; ngang ngạnh

鲁莽;强悍

Ví dụ:
  • - 蛮干 mángàn tīng 任何人 rènhérén

    - Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.

  • - 蛮勇 mányǒng 跳进 tiàojìn le 河里 hélǐ

    - Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Mán (dân tộc ở phía Nam Trung Quốc thời xưa)

中国古代称南方的民族

Ví dụ:
  • - mán rén 擅长 shàncháng 歌舞 gēwǔ 表演 biǎoyǎn

    - Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.

  • - 蛮部 mánbù 有着 yǒuzhe 独特 dútè 风俗 fēngsú

    - Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; vô cùng

很;挺

Ví dụ:
  • - mán 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 礼物 lǐwù

    - Anh ấy rất thích món quà này.

  • - 今天 jīntiān mán 适合 shìhé 散步 sànbù

    - Hôm nay rất thích hợp đi dạo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

蛮 .. 的

biểu thị ý nghĩa "rất" hoặc "khá"

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū mán 有趣 yǒuqù de

    - Cuốn sách này khá thú vị.

  • - mán 聪明 cōngming de

    - Anh ấy rất thông minh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - yào 实干 shígàn 巧干 qiǎogàn 不能 bùnéng 蛮干 mángàn

    - phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.

  • - 蛮干 mángàn tīng 任何人 rènhérén

    - Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.

  • - zhè rén 行为 xíngwéi mán 粗野 cūyě

    - Người này hành vi rất thô bạo.

  • - 日本 rìběn céng 野蛮 yěmán 侵略 qīnlüè 中国 zhōngguó

    - Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.

  • - 蛮勇 mányǒng 跳进 tiàojìn le 河里 hélǐ

    - Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.

  • - 蛮部 mánbù 有着 yǒuzhe 独特 dútè 风俗 fēngsú

    - Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.

  • - 这个 zhègè rén 野蛮 yěmán ér 粗俗 cūsú

    - Người này dã man và thô lỗ.

  • - mán 聪明 cōngming de

    - Anh ấy rất thông minh

  • - mán rén 擅长 shàncháng 歌舞 gēwǔ 表演 biǎoyǎn

    - Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.

  • - zhè 本书 běnshū mán 有趣 yǒuqù de

    - Cuốn sách này khá thú vị.

  • - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • - 光靠 guāngkào 傻劲儿 shǎjìner 蛮干 mángàn shì 不行 bùxíng de 找窍门 zhǎoqiàomén

    - chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.

  • - héng 起来 qǐlai 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.

  • - 小生 xiǎoshēng shì 不再 bùzài 堕落 duòluò 荒蛮 huāngmán

    - Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa

  • - 他们 tāmen de 统治 tǒngzhì 手段 shǒuduàn 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Phương thức cai trị của họ rất dã man.

  • - 禁止 jìnzhǐ 野蛮装卸 yěmánzhuāngxiè 减少 jiǎnshǎo 货损 huòsǔn

    - nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.

  • - 性格 xìnggé 十分 shífēn mán

    - Tính cách của anh ấy rất thô bạo.

  • - 坠入 zhuìrù 蛮荒 mánhuāng 荆棘 jīngjí de 陷阱 xiànjǐng 曾一度 céngyídù 坚信 jiānxìn zhè 就是 jiùshì 爱情 àiqíng

    - Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu

  • - mán 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 礼物 lǐwù

    - Anh ấy rất thích món quà này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛮

Hình ảnh minh họa cho từ 蛮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Mán
    • Âm hán việt: Man
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCLMI (卜金中一戈)
    • Bảng mã:U+86EE
    • Tần suất sử dụng:Cao