Đọc nhanh: 蛮缠 (man triền). Ý nghĩa là: lằng nhằng; lôi thôi; làm phiền; quấy rầy. Ví dụ : - 胡搅蛮缠。 rắc rối lằng nhằng.
Ý nghĩa của 蛮缠 khi là Động từ
✪ lằng nhằng; lôi thôi; làm phiền; quấy rầy
不讲道理地纠缠
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮缠
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 他 蛮 喜欢 这个 礼物
- Anh ấy rất thích món quà này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛮缠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缠›
蛮›