Hán tự: 魔
Đọc nhanh: 魔 (ma). Ý nghĩa là: ma quỷ; ma thuật, thần bí; kỳ dị. Ví dụ : - 魔鬼住在山洞。 Ma quỷ sống trong hang động.. - 书上才有这种魔术。 Phép thuật này chỉ có ở trong sách.. - 魔法书很神秘。 Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
Ý nghĩa của 魔 khi là Danh từ
✪ ma quỷ; ma thuật
魔鬼
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
✪ thần bí; kỳ dị
神秘;奇异
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 逃出 魔掌
- thoát khỏi bàn tay quỷ dữ.
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 尤其 是 魔豆
- Đặc biệt là một loại đậu thần.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 斩断 侵略者 的 魔爪
- Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.
- 斩断 侵略者 魔爪
- chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 可能 没 啥 但 也 可能 是 潘多拉 魔盒
- Nó không thể là gì cả hoặc nó có thể là một chiếc hộp của pandora.
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
- 邪魔外道
- tà đạo
- 我 有 责任 与 置 我 于 此地 的 恶魔 做 斗争
- Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm魔›