Đọc nhanh: 薯条 (thự điều). Ý nghĩa là: khoai tây chiên. Ví dụ : - 薯条很好吃。 Khoai tây chiên rất ngon.. - 那家店的薯条很有名。 Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.. - 我很喜欢吃薯条。 Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.
Ý nghĩa của 薯条 khi là Danh từ
✪ khoai tây chiên
炸土豆条
- 薯条 很 好吃
- Khoai tây chiên rất ngon.
- 那家店 的 薯条 很 有名
- Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.
- 我 很 喜欢 吃 薯条
- Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.
- 他 买 了 一些 薯条
- Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯条
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
- 薯条 很 好吃
- Khoai tây chiên rất ngon.
- 他 买 了 一些 薯条
- Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.
- 闻 起来 像 炸薯条
- Nó có mùi như khoai tây chiên!
- 我 很 喜欢 吃 薯条
- Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.
- 你 也 喜欢 吃 法国 薯条
- Tôi không biết bạn thích khoai tây chiên.
- 那家店 的 薯条 很 有名
- Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薯条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薯条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
薯›