薯条 shǔ tiáo

Từ hán việt: 【thự điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "薯条" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thự điều). Ý nghĩa là: khoai tây chiên. Ví dụ : - 。 Khoai tây chiên rất ngon.. - 。 Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.. - 。 Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 薯条 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 薯条 khi là Danh từ

khoai tây chiên

炸土豆条

Ví dụ:
  • - 薯条 shǔtiáo hěn 好吃 hǎochī

    - Khoai tây chiên rất ngon.

  • - 那家店 nàjiādiàn de 薯条 shǔtiáo hěn 有名 yǒumíng

    - Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 薯条 shǔtiáo

    - Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 薯条 shǔtiáo

    - Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯条

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 一根 yīgēn 檩条 lǐntiáo

    - một đòn tay.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 这条 zhètiáo bèi 称为 chēngwéi 母亲河 mǔqīnhé

    - Con sông này được gọi là "sông mẹ".

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 热狗 règǒu 薯条 shǔtiáo

    - Xúc xích và khoai tây chiên!

  • - 薯条 shǔtiáo hěn 好吃 hǎochī

    - Khoai tây chiên rất ngon.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 薯条 shǔtiáo

    - Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.

  • - wén 起来 qǐlai xiàng 炸薯条 zháshǔtiáo

    - Nó có mùi như khoai tây chiên!

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 薯条 shǔtiáo

    - Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 法国 fǎguó 薯条 shǔtiáo

    - Tôi không biết bạn thích khoai tây chiên.

  • - 那家店 nàjiādiàn de 薯条 shǔtiáo hěn 有名 yǒumíng

    - Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 套餐 tàocān 包括 bāokuò 饮料 yǐnliào 薯条 shǔtiáo

    - Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.

  • - 他们 tāmen zuò de 炸鱼 zháyú 薯条 shǔtiáo shì zuì 好吃 hǎochī de

    - Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薯条

Hình ảnh minh họa cho từ 薯条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薯条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình