Đọc nhanh: 炸薯条 (tạc thự điều). Ý nghĩa là: khoai tây chiên. Ví dụ : - 闻起来像炸薯条 Nó có mùi như khoai tây chiên!
Ý nghĩa của 炸薯条 khi là Danh từ
✪ khoai tây chiên
french fries
- 闻 起来 像 炸薯条
- Nó có mùi như khoai tây chiên!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸薯条
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 炸油条
- Chiên chá quẩy
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
- 薯条 很 好吃
- Khoai tây chiên rất ngon.
- 他 买 了 一些 薯条
- Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.
- 闻 起来 像 炸薯条
- Nó có mùi như khoai tây chiên!
- 我 很 喜欢 吃 薯条
- Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.
- 你 也 喜欢 吃 法国 薯条
- Tôi không biết bạn thích khoai tây chiên.
- 那家店 的 薯条 很 有名
- Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炸薯条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸薯条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
炸›
薯›