Đọc nhanh: 奶油夹心饼干 (nãi du giáp tâm bính can). Ý nghĩa là: Bánh quy kẹp bơ.
Ý nghĩa của 奶油夹心饼干 khi là Danh từ
✪ Bánh quy kẹp bơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油夹心饼干
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 加油 干呐 , 嗨
- Cố lên, dô ta nào !
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 夹心饼干
- bánh quy có nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奶油夹心饼干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶油夹心饼干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
奶›
干›
⺗›
心›
油›
饼›