Từ hán việt: 【cát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cát). Ý nghĩa là: sắn dây; nưa, đay; đồ dệt bằng tơ và gai. Ví dụ : - 。 Mảnh đất này trồng đầy sắn dây.. - 。 Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.. - 。 Thước vải đay đó chất lượng tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sắn dây; nưa

多年生草本植物,茎蔓生,上有黄色细毛,叶子大,分成三片,花紫红色根肥大,叫葛根,可制淀粉,也供药用茎皮可制葛布通称葛麻

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 地种 dìzhǒng mǎn le

    - Mảnh đất này trồng đầy sắn dây.

  • - 山上 shānshàng yǒu 许多 xǔduō 野生 yěshēng 葛麻 gěmá

    - Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.

đay; đồ dệt bằng tơ và gai

表面有花纹的纺织品,用丝做经,棉线或麻线等做纬

Ví dụ:
  • - 那匹 nàpǐ 葛布 gébù 质地 zhìdì 优良 yōuliáng

    - Thước vải đay đó chất lượng tốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 葛绸 géchóu 手感 shǒugǎn 柔软 róuruǎn

    - Loại lụa đay này có cảm giác mềm mại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 舌战群儒 shézhànqúnrú

    - Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 出师表 chūshībiǎo

    - xuất sư biểu của Gia Cát Lượng

  • - 斩除 zhǎnchú 过往 guòwǎng 瓜葛 guāgé

    - Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 表字 biǎozì 孔明 kǒngmíng

    - Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh

  • - 以前 yǐqián 会帮 huìbāng 葛兰 gélán 表弟 biǎodì 脱衣服 tuōyīfú

    - Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.

  • - 葛粉 géfěn cóng 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zhōng 提取 tíqǔ de 食用 shíyòng 淀粉 diànfěn

    - Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.

  • - 孔明 kǒngmíng shì 诸葛亮 zhūgěliàng de

    - Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.

  • - 孔明 kǒngmíng shì 诸葛亮 zhūgěliàng de hào

    - Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.

  • - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • - 《 出师表 chūshībiǎo 表达 biǎodá le 诸葛亮 zhūgěliàng de 忠诚 zhōngchéng

    - "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.

  • - 这些 zhèxiē 陈年 chénnián 纠葛 jiūgé jiù 不必 bùbì zài le

    - Không cần phải nhắc lại những tranh chấp cũ này nữa.

  • - 那次 nàcì 离婚 líhūn 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ ér yòu 纠葛 jiūgé 不清 bùqīng

    - Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.

  • - 那匹 nàpǐ 葛布 gébù 质地 zhìdì 优良 yōuliáng

    - Thước vải đay đó chất lượng tốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 葛绸 géchóu 手感 shǒugǎn 柔软 róuruǎn

    - Loại lụa đay này có cảm giác mềm mại.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 曹操 cáocāo shì 中国 zhōngguó 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 人物 rénwù

    - Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết

  • - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • - 长长的 chángchángde 藤葛 ténggé 盘绕在 pánràozài shù 身上 shēnshàng

    - những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.

  • - 盖文葛 gàiwéngé 拉车 lāchē 年少 niánshào 轻狂 qīngkuáng

    - Gavin Graham trong The Young and the Restless.

  • - 家庭 jiātíng 纠葛 jiūgé shì 小说 xiǎoshuō de 显著特点 xiǎnzhùtèdiǎn

    - Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葛

Hình ảnh minh họa cho từ 葛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAPV (廿日心女)
    • Bảng mã:U+845B
    • Tần suất sử dụng:Cao