Hán tự: 葛
Đọc nhanh: 葛 (cát). Ý nghĩa là: sắn dây; nưa, đay; đồ dệt bằng tơ và gai. Ví dụ : - 这片地种满了葛。 Mảnh đất này trồng đầy sắn dây.. - 山上有许多野生葛麻。 Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.. - 那匹葛布质地优良。 Thước vải đay đó chất lượng tốt.
Ý nghĩa của 葛 khi là Danh từ
✪ sắn dây; nưa
多年生草本植物,茎蔓生,上有黄色细毛,叶子大,分成三片,花紫红色根肥大,叫葛根,可制淀粉,也供药用茎皮可制葛布通称葛麻
- 这片 地种 满 了 葛
- Mảnh đất này trồng đầy sắn dây.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
✪ đay; đồ dệt bằng tơ và gai
表面有花纹的纺织品,用丝做经,棉线或麻线等做纬
- 那匹 葛布 质地 优良
- Thước vải đay đó chất lượng tốt.
- 这种 葛绸 手感 柔软
- Loại lụa đay này có cảm giác mềm mại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葛
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 我 以前 会帮 葛兰 表弟 脱衣服
- Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 这些 陈年 纠葛 就 不必 再 提 了
- Không cần phải nhắc lại những tranh chấp cũ này nữa.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
- 那匹 葛布 质地 优良
- Thước vải đay đó chất lượng tốt.
- 这种 葛绸 手感 柔软
- Loại lụa đay này có cảm giác mềm mại.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 盖文葛 拉车 《 年少 轻狂 》
- Gavin Graham trong The Young and the Restless.
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葛›