落叶松 luòyè sōng

Từ hán việt: 【lạc hiệp tùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "落叶松" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc hiệp tùng). Ý nghĩa là: Cây thông rụng.

Từ vựng: Chuyên Ngành Gỗ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 落叶松 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 落叶松 khi là Danh từ

Cây thông rụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落叶松

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 树高 shùgāo 千尺 qiānchǐ 落叶归根 luòyèguīgēn

    - Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.

  • - 落叶 luòyè 层层 céngcéng 堆积 duījī zài 地上 dìshàng

    - Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.

  • - 落叶 luòyè 纷纷 fēnfēn

    - Lá rụng tới tấp

  • - 落叶松 luòyèsōng 长着 zhǎngzhe 球果 qiúguǒ 针形 zhēnxíng de 叶子 yèzi

    - Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.

  • - 叶子 yèzi 轻轻 qīngqīng 落地 luòdì

    - Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.

  • - 松树 sōngshù de 叶子 yèzi xiàng zhēn 一样 yīyàng

    - Lá thông giống như những chiếc kim.

  • - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • - 路上 lùshàng 载满了 zàimǎnle 落叶 luòyè

    - Trên đường đầy ắp lá rụng.

  • - 秋风 qiūfēng 吹落 chuīluò le 树叶 shùyè

    - Gió thu thổi rụng lá.

  • - 树叶 shùyè luò zài 地面 dìmiàn shàng

    - Lá cây rơi xuống mặt đất.

  • - 核桃树 hétáoshù 秋天 qiūtiān huì 落叶 luòyè

    - Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.

  • - 秋天 qiūtiān dào le 树叶 shùyè 开始 kāishǐ 谢落 xièluò

    - Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.

  • - 几片 jǐpiàn 树叶 shùyè 飘飘悠悠 piāopiāoyōuyōu 落下来 luòxiàlai

    - mấy chiếc lá rơi lác đác.

  • - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • - 秋风 qiūfēng chuī lái 枯黄 kūhuáng de 树叶 shùyè 簌簌 sùsù 落下 làxià 铺满 pùmǎn le 地面 dìmiàn

    - Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

  • - 落实 luòshí de 心态 xīntài ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.

  • - 正如 zhèngrú 人们 rénmen shuō 落叶归根 luòyèguīgēn

    - Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.

  • - 小孩 xiǎohái cǎi zài 落叶 luòyè shàng

    - Đứa trẻ đang giẫm lên lá rụng.

  • - 溜里 liūlǐ yǒu 很多 hěnduō 落叶 luòyè

    - Trong máng có nhiều lá rụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 落叶松

Hình ảnh minh họa cho từ 落叶松

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落叶松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao