Hán tự: 营
Đọc nhanh: 营 (doanh.dinh). Ý nghĩa là: kiếm; tìm kiếm, kinh doanh; quản lý; điều hành, xây dựng; kiến tạo. Ví dụ : - 她在营求机会。 Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.. - 他营一份好工作。 Anh ấy tìm kiếm một công việc tốt.. - 他经营了一家小餐馆。 Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
Ý nghĩa của 营 khi là Động từ
✪ kiếm; tìm kiếm
谋求
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 他营 一份 好 工作
- Anh ấy tìm kiếm một công việc tốt.
✪ kinh doanh; quản lý; điều hành
经营;管理
- 他 经营 了 一家 小 餐馆
- Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
- 妈妈 在 经营 服装店
- Mẹ đang quản lý cửa hàng quần áo.
✪ xây dựng; kiến tạo
建造
- 我们 打算 营 一个 花园
- Chúng tôi định xây dựng một khu vườn.
- 他 计划 营 一所 学校
- Anh ấy có kế hoạch xây dựng một trường học.
Ý nghĩa của 营 khi là Danh từ
✪ doanh trại; trại
营房
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 那 是 一个 废弃 的 营区
- Đó là một khu vực doanh trại bỏ hoang.
✪ tiểu đoàn
军队的编制单位,隶属于团、下辖若干连
- 这个 营有 五百名 士兵
- Tiểu đoàn này có năm trăm binh sĩ.
- 他们 在 组建 一个 新 的 营
- Họ đang thành lập một tiểu đoàn mới.
✪ doanh trại; trại lính; trại (quân đội)
军队驻扎的地方
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
✪ họ Doanh
姓
- 营 先生 是 我 的 邻居
- Ông Doanh là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 汲取 营养
- hấp thu chất dinh dưỡng.
- 营养 早餐
- Bữa sáng dinh dưỡng.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm营›