Đọc nhanh: 菜青 (thái thanh). Ý nghĩa là: xanh xám; xanh sẫm.
Ý nghĩa của 菜青 khi là Danh từ
✪ xanh xám; xanh sẫm
绿中略带灰黑的颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜青
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 他 每天 都 要 吃 一些 青菜
- Anh ấy mỗi ngày đều ăn một ít rau cải.
- 青菜 不要 炒得 太 老
- Rau cải xanh đừng xào chín quá.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 这些 都 是 妈妈 买 的 青菜
- Đây đều là rau cải xanh mẹ mua.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 妈妈 做 的 青菜汤 太 好喝 了
- Món canh rau củ mẹ tôi làm rất ngon.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菜›
青›