Đọc nhanh: 菜花 (thái hoa). Ý nghĩa là: bông cải; rau súp-lơ, hoa cải dầu, bông súp-lơ; bông cải. Ví dụ : - 麦苗绿油油,菜花黄灿灿。 lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.. - 此间天气渐暖,油菜花已经盛开。 ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.. - 黄灿灿的菜花。 hoa cải vàng óng
Ý nghĩa của 菜花 khi là Danh từ
✪ bông cải; rau súp-lơ
花椰菜的通称
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hoa cải dầu
(菜花儿)油菜的花
✪ bông súp-lơ; bông cải
花椰菜的花,是普通蔬菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
菜›