晶莹 jīngyíng

Từ hán việt: 【tinh oánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晶莹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh oánh). Ý nghĩa là: óng ánh; lóng lánh; trong sáng; loang loáng, lay láy. Ví dụ : - 。 những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晶莹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晶莹 khi là Tính từ

óng ánh; lóng lánh; trong sáng; loang loáng

光亮而透明

Ví dụ:
  • - 草上 cǎoshàng de 露珠 lùzhū 晶莹 jīngyíng 发亮 fāliàng

    - những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

lay láy

又黑又亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晶莹

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 荷叶 héyè shàng gǔn zhe 亮晶晶 liàngjīngjīng de 水珠 shuǐzhū

    - Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - 绿莹莹 lǜyīngyīng de 宝石 bǎoshí

    - ngọc xanh biếc.

  • - 晶莹剔透 jīngyíngtītòu

    - óng ánh long lanh

  • - 水晶 shuǐjīng 通体 tōngtǐ 透明 tòumíng

    - thuỷ tinh trong suốt.

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - 微型 wēixíng 晶体管 jīngtǐguǎn

    - bóng tinh thể cực nhỏ

  • - 亮晶晶 liàngjīngjīng de 露珠 lùzhū

    - hạt sương lấp lánh.

  • - 晶体管 jīngtǐguǎn

    - bóng đèn thuỷ tinh thể

  • - 析出 xīchū 结晶 jiéjīng

    - tách kết tinh

  • - 冰是 bīngshì 结晶 jiéjīng xiāng

    - Băng là trạng thái kết tinh.

  • - 这有 zhèyǒu 一块 yīkuài jīng

    - Có một tinh thể ở đây.

  • - 看到 kàndào 这个 zhègè 白色 báisè 晶状 jīngzhuàng 残渣 cánzhā méi

    - Bạn có thấy cặn kết tinh màu trắng này không?

  • - 劳动 láodòng de 结晶 jiéjīng

    - kết quả lao động.

  • - de 珠宝 zhūbǎo hěn 晶莹 jīngyíng

    - Trang sức của cô ấy rất sáng.

  • - 草上 cǎoshàng de 露珠 lùzhū 晶莹 jīngyíng 发亮 fāliàng

    - những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 非常 fēicháng 晶莹 jīngyíng

    - Viên kim cương này rất sáng.

  • - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū 晶莹剔透 jīngyíngtītòu 颗粒 kēlì 均匀 jūnyún

    - Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.

  • - 秧苗 yāngmiáo zài zhōng 显得 xiǎnde 绿莹莹 lǜyīngyīng de

    - trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晶莹

Hình ảnh minh họa cho từ 晶莹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晶莹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AAA (日日日)
    • Bảng mã:U+6676
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oánh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBMG (廿月一土)
    • Bảng mã:U+83B9
    • Tần suất sử dụng:Cao