Đọc nhanh: 绿莹莹 (lục oánh oánh). Ý nghĩa là: xanh mơn mởn; xanh xanh; xanh biếc. Ví dụ : - 秧苗在雨中显得绿莹莹的。 trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.. - 绿莹莹的宝石。 ngọc xanh biếc.
Ý nghĩa của 绿莹莹 khi là Tính từ
✪ xanh mơn mởn; xanh xanh; xanh biếc
(绿莹莹的) 形容晶莹碧绿
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
- 绿莹莹 的 宝石
- ngọc xanh biếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿莹莹
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 绿草如茵
- cỏ xanh như tấm thảm.
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 绿莹莹 的 宝石
- ngọc xanh biếc.
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 这块 莹 雕刻 精美
- Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.
- 这块 莹 十分 珍贵
- Viên đá này rất quý giá.
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
- 她 买 了 一辆 绿色 的 自行车
- Cô ấy đã mua một chiếc xe đạp màu xanh lá cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿莹莹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿莹莹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绿›
莹›