Hán tự: 莱
Đọc nhanh: 莱 (lai). Ý nghĩa là: rau muối, cỏ dại, đất hoang. Ví dụ : - 我喜欢在汤里加莱菜。 Tôi thích thêm rau muối vào súp.. - 她每天吃一些莱菜。 Cô ấy ăn một ít rau muối mỗi ngày.. - 花园里长满了野莱。 Trong vườn đầy cỏ dại.
Ý nghĩa của 莱 khi là Danh từ
✪ rau muối
藜
- 我 喜欢 在 汤里 加莱 菜
- Tôi thích thêm rau muối vào súp.
- 她 每天 吃 一些 莱菜
- Cô ấy ăn một ít rau muối mỗi ngày.
✪ cỏ dại
丛生的野草
- 花园里 长满 了 野莱
- Trong vườn đầy cỏ dại.
- 他 在 田里 清除 野莱
- Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.
✪ đất hoang
郊外休耕的田地;荒地
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 莱地 的 土壤 需要 改良
- Đất hoang cần được cải tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莱
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 她 叫 艾莱姗卓 · 亨特
- Tên cô ấy là Thợ săn Alexandra.
- 是 你 画 的 克莱斯勒 大厦
- Đó là bức tranh Chrysler của bạn!
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 住 在 布莱顿
- Cô ấy sống ở Brighton.
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 作者 是 布莱恩 · 巴特
- Của nghệ sĩ Brian Batt.
- 我 和 布莱恩
- Tôi và anh chàng này Brian
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莱›