学子 xuézǐ

Từ hán việt: 【học tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học tử). Ý nghĩa là: học sinh. Ví dụ : - ()。 rất đông học sinh

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学子 khi là Danh từ

học sinh

学生

Ví dụ:
  • - 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ ( 很多 hěnduō 学生 xuésheng )

    - rất đông học sinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学子

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • - 院子 yuànzi 旁边 pángbiān shì 教学楼 jiāoxuélóu

    - Bên cạnh sân là tòa giảng đường.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • - 孩子 háizi 赖着 làizhe 不肯 bùkěn 学校 xuéxiào

    - Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.

  • - 他学过 tāxuéguò 木匠 mùjiàng 打个 dǎgè 柜子 guìzi 费难 fèinán

    - anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.

  • - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • - 孩子 háizi dào le 上学 shàngxué 年纪 niánjì

    - Trẻ con đến tuổi đi học rồi.

  • - 孩子 háizi 学习 xuéxí hěn 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ học rất giỏi.

  • - 国子监 guózǐjiàn shì 重要 zhòngyào 学府 xuéfǔ

    - Quốc tử giám là học phủ quan trọng.

  • - 孔子 kǒngzǐ 创立 chuànglì 儒学 rúxué

    - Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.

  • - 孩子 háizi 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 上学 shàngxué

    - Đứa trẻ vui vẻ đi học.

  • - 孩子 háizi men zài 学校 xuéxiào dāi le 半天 bàntiān

    - Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.

  • - zhe 孩子 háizi 学习 xuéxí

    - Cô ấy nuôi nấng con học hành.

  • - 结成 jiéchéng 互帮互学 hùbānghùxué de 对子 duìzǐ

    - kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.

  • - 学会 xuéhuì le bāo 粽子 zòngzi

    - Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.

  • - 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ ( 很多 hěnduō 学生 xuésheng )

    - rất đông học sinh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学子

Hình ảnh minh họa cho từ 学子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao