Đọc nhanh: 药丸 (dược hoàn). Ý nghĩa là: thuốc viên; thuốc hoàn; dược hoàn. Ví dụ : - 他用开水吞服药丸。 Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.. - 这些药丸有镇静催眠作用. Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.. - 这些药丸可以止痛. Những viên thuốc này có thể giảm đau.
Ý nghĩa của 药丸 khi là Danh từ
✪ thuốc viên; thuốc hoàn; dược hoàn
(药丸儿) 制成丸状的药物也叫药丸子
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 这些 药丸 可以 止痛
- Những viên thuốc này có thể giảm đau.
- 服下 这些 药丸 可保 你 睡 一宿 好觉
- Uống những viên thuốc này sẽ giúp bạn ngủ một giấc ngon.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药丸
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 汆 丸子
- chần thịt vò viên.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 把 丸药 吞下去
- nuốt viên thuốc.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
- 药丸 帮助 病人 恢复 快
- Viên thuốc giúp bệnh nhân hồi phục nhanh.
- 这种 丸药 效果 不错
- Loại thuốc viên này có hiệu quả tốt.
- 这些 药丸 可以 止痛
- Những viên thuốc này có thể giảm đau.
- 我 正在 团 药丸
- Tôi đang vo viên thuốc.
- 服下 这些 药丸 可保 你 睡 一宿 好觉
- Uống những viên thuốc này sẽ giúp bạn ngủ một giấc ngon.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药丸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药丸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丸›
药›