cuì

Từ hán việt: 【tụy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tụy). Ý nghĩa là: tụ tập; hội tụ; tập hợp; thu thập, đám; nhóm; bụi, họ Tuỵ. Ví dụ : - 。 hội tụ.. - 。 xuất chúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tụ tập; hội tụ; tập hợp; thu thập

聚集

Ví dụ:
  • - 荟萃 huìcuì

    - hội tụ.

đám; nhóm; bụi

聚在一起的人或事物

Ví dụ:
  • - 出类拔萃 chūlèibácuì

    - xuất chúng.

họ Tuỵ

(Cuì) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 荟萃一堂 huìcuìyītáng

    - sum họp một nhà

  • - 近日 jìnrì 显得 xiǎnde 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.

  • - 父亲 fùqīn 工作 gōngzuò 累得蕉萃 lèidéqiáocuì

    - Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.

  • - 姐姐 jiějie 分手 fēnshǒu hòu 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.

  • - 出类拔萃 chūlèibácuì

    - xuất chúng.

  • - 荟萃 huìcuì

    - hội tụ.

  • - 人才 réncái 荟萃 huìcuì

    - nhân tài tụ hợp

  • - zài zhè 群星 qúnxīng 荟萃 huìcuì de 时刻 shíkè 真是 zhēnshi 喜不自禁 xǐbùzìjīn

    - Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萃

Hình ảnh minh họa cho từ 萃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý , Tuý , Tuỵ
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYOJ (廿卜人十)
    • Bảng mã:U+8403
    • Tần suất sử dụng:Trung bình