Hán tự: 萃
Đọc nhanh: 萃 (tụy). Ý nghĩa là: tụ tập; hội tụ; tập hợp; thu thập, đám; nhóm; bụi, họ Tuỵ. Ví dụ : - 荟萃 。 hội tụ.. - 出类拔萃 。 xuất chúng.
Ý nghĩa của 萃 khi là Động từ
✪ tụ tập; hội tụ; tập hợp; thu thập
聚集
- 荟萃
- hội tụ.
✪ đám; nhóm; bụi
聚在一起的人或事物
- 出类拔萃
- xuất chúng.
✪ họ Tuỵ
(Cuì) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萃
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 他 近日 显得 很蕉萃
- Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.
- 父亲 工作 累得蕉萃
- Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 荟萃
- hội tụ.
- 人才 荟萃
- nhân tài tụ hợp
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萃›