- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Huì
- Âm hán việt:
Hội
Oái
- Nét bút:一丨丨ノ丶一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹会
- Thương hiệt:TOMI (廿人一戈)
- Bảng mã:U+835F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 荟
Ý nghĩa của từ 荟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 荟 (Hội, Oái). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨ノ丶一一フ丶). Ý nghĩa là: cây cỏ um tùm. Từ ghép với 荟 : 人文薈萃 Nhân vật và văn chương hội tụ, 薈兮蔚兮 Mây ùn ngùn ngụt, 人文薈萃 Nhân vật và văn chương hội tụ, 薈兮蔚兮 Mây ùn ngùn ngụt Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít
- 人文薈萃 Nhân vật và văn chương hội tụ
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít
- 人文薈萃 Nhân vật và văn chương hội tụ