jiàn

Từ hán việt: 【tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến). Ý nghĩa là: tiến cử; giới thiệu, cống hiến, cỏ (thức ăn gia súc). Ví dụ : - 。 Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.. - 。 Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.. - 。 Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiến cử; giới thiệu

推举;介绍

Ví dụ:
  • - 我荐 wǒjiàn 担任 dānrèn 这个 zhègè 职务 zhíwù

    - Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.

  • - 大家 dàjiā dōu jiàn wèi 代表 dàibiǎo

    - Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.

cống hiến

贡献

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi wèi 集体 jítǐ 荐力 jiànlì

    - Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.

  • - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cỏ (thức ăn gia súc)

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō jiàn

    - Có rất nhiều cỏ trên mặt đất.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō jiàn

    - Ở đây có rất nhiều cỏ.

đệm cỏ; nệm cỏ

草垫子

Ví dụ:
  • - tǎng zài jiàn shàng 休息 xiūxī

    - Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.

  • - 不要 búyào 坐在 zuòzài 那荐 nàjiàn shàng

    - Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - jiàn 头行 tóuxíng

    - nghề cai thầu.

  • - jiàn 头店 tóudiàn

    - phòng giới thiệu lao động.

  • - 给予 jǐyǔ le hěn hǎo de 推荐 tuījiàn

    - Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.

  • - 推荐 tuījiàn 美味 měiwèi de 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.

  • - 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn 减肥 jiǎnféi 食谱 shípǔ

    - Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.

  • - 所以 suǒyǐ 推荐 tuījiàn 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.

  • - xiǎng 推荐 tuījiàn 什么 shénme 办法 bànfǎ ne

    - Bạn muốn đề cử phương pháp nào?

  • - 推荐 tuījiàn 尝尝 chángcháng zhè 道菜 dàocài

    - Tôi đề xuất bạn nên thử món này.

  • - 力荐 lìjiàn 贤能 xiánnéng

    - hết lòng tiến cử người hiền tài.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō jiàn

    - Ở đây có rất nhiều cỏ.

  • - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō jiàn

    - Có rất nhiều cỏ trên mặt đất.

  • - tǎng zài jiàn shàng 休息 xiūxī

    - Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.

  • - xīn 领导 lǐngdǎo yóu 群众 qúnzhòng 推荐 tuījiàn

    - Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.

  • - 大家 dàjiā dōu jiàn wèi 代表 dàibiǎo

    - Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 值得 zhíde 推荐 tuījiàn

    - Bộ phim này đáng để giới thiệu.

  • - 这份 zhèfèn 推荐 tuījiàn hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Sự đề cử này rất có giá trị.

  • - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

  • - gěi 推荐 tuījiàn 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Tôi giới thiệu một cuốn sách hay cho bạn.

  • - 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān 苹果 píngguǒ shì 一种 yīzhǒng 值得 zhíde 推荐 tuījiàn de 水果 shuǐguǒ

    - Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荐

Hình ảnh minh họa cho từ 荐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Trãi , Tấn
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TKLD (廿大中木)
    • Bảng mã:U+8350
    • Tần suất sử dụng:Cao