Hán tự: 荐
Đọc nhanh: 荐 (tiến). Ý nghĩa là: tiến cử; giới thiệu, cống hiến, cỏ (thức ăn gia súc). Ví dụ : - 我荐他担任这个职务。 Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.. - 大家都荐她为代表。 Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.. - 每个人都应该为集体荐力。 Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.
Ý nghĩa của 荐 khi là Động từ
✪ tiến cử; giới thiệu
推举;介绍
- 我荐 他 担任 这个 职务
- Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.
- 大家 都 荐 她 为 代表
- Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.
✪ cống hiến
贡献
- 每个 人 都 应该 为 集体 荐力
- Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
Ý nghĩa của 荐 khi là Danh từ
✪ cỏ (thức ăn gia súc)
草
- 地上 有 很多 荐
- Có rất nhiều cỏ trên mặt đất.
- 这里 有 很多 荐
- Ở đây có rất nhiều cỏ.
✪ đệm cỏ; nệm cỏ
草垫子
- 他 躺 在 荐 上 休息
- Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荐
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 荐 头行
- nghề cai thầu.
- 荐 头店
- phòng giới thiệu lao động.
- 他 给予 了 我 很 好 的 推荐
- Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.
- 他 推荐 美味 的 餐厅
- Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 所以 我 推荐 班加罗尔
- Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.
- 你 想 推荐 什么 办法 呢 ?
- Bạn muốn đề cử phương pháp nào?
- 我 推荐 你 尝尝 这 道菜
- Tôi đề xuất bạn nên thử món này.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 这里 有 很多 荐
- Ở đây có rất nhiều cỏ.
- 地上 有 很多 荐
- Có rất nhiều cỏ trên mặt đất.
- 他 躺 在 荐 上 休息
- Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.
- 新 领导 由 群众 推荐
- Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.
- 大家 都 荐 她 为 代表
- Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.
- 这部 电影 值得 推荐
- Bộ phim này đáng để giới thiệu.
- 这份 推荐 很 有 价值
- Sự đề cử này rất có giá trị.
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
- 我 给 你 推荐 一本 好书
- Tôi giới thiệu một cuốn sách hay cho bạn.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荐›