Đọc nhanh: 茶碗 (trà oản). Ý nghĩa là: bát trà; tách trà. Ví dụ : - 吧的一声,茶碗落地。 Tách trà rơi "xoảng" một cái xuống đất.. - 茶碗有一道裂璺。 bát trà sắp bị nứt rồi.. - 茶碗座儿。 Đĩa đựng chén trà.
Ý nghĩa của 茶碗 khi là Danh từ
✪ bát trà; tách trà
无手把的用来盛茶水的碗一种有碟和瓷盖的茶碗叫盖碗杯
- 吧 的 一声 , 茶碗 落地
- Tách trà rơi "xoảng" một cái xuống đất.
- 茶碗 有 一道 裂 璺
- bát trà sắp bị nứt rồi.
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶碗
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 喝茶 有利于 健康
- Uống trà có lợi cho sức khỏe.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 盖碗茶
- tách trà có nắp
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 这碗 茶 太 酽 了
- chén trà này đặc quá.
- 茶碗 有 一道 裂 璺
- bát trà sắp bị nứt rồi.
- 吧 的 一声 , 茶碗 落地
- Tách trà rơi "xoảng" một cái xuống đất.
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶碗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶碗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碗›
茶›