Đọc nhanh: 茶叶 (trà hiệp). Ý nghĩa là: trà; chè (đã qua chế biến). Ví dụ : - 这种茶叶很香。 Loại chè này rất thơm.. - 你喝过这个茶叶吗? Bạn đã uống loại trà này chưa?. - 这个茶叶来自中国。 Loại trà này đến từ Trung Quốc.
Ý nghĩa của 茶叶 khi là Danh từ
✪ trà; chè (đã qua chế biến)
经过加工的茶树嫩叶,可以做成饮料
- 这种 茶叶 很香
- Loại chè này rất thơm.
- 你 喝 过 这个 茶叶 吗 ?
- Bạn đã uống loại trà này chưa?
- 这个 茶叶 来自 中国
- Loại trà này đến từ Trung Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶叶
- 这种 茶叶 很香
- Loại chè này rất thơm.
- 澳洲 茶树油 和 桉叶油
- Dầu cây trà Úc và dầu khuynh diệp.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 这个 茶叶罐 的 装潢 很 讲究
- trang trí trên hộp trà này trông sang quá.
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 茶馆 里 有 很多 茶叶
- Trong quán trà có rất nhiều loại trà.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 家园 茶叶
- trà của nhà làm.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 这 是 上 等 茶叶
- Đây là trà thượng hạng.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 给 我 来 一两 茶叶
- Cho tôi một lạng trà.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 我 买 了 一个 茶叶 筒
- Tôi đã mua một ống đựng trà.
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 杯子 里 残留 着 一点 茶叶
- Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
茶›