Đọc nhanh: 百般 (bá ban). Ý nghĩa là: mọi cách; bằng mọi cách; bằng mọi giá; đủ kiểu; đủ điều, đủ kiểu; đủ loại; trăm chiều. Ví dụ : - 百般阻挠 ngăn trở bằng mọi cách. - 百般劝解 khuyên giải đủ điều. - 百般讨好 nịnh hót đủ kiểu
Ý nghĩa của 百般 khi là Phó từ
✪ mọi cách; bằng mọi cách; bằng mọi giá; đủ kiểu; đủ điều
形容采用多种方法
- 百般阻挠
- ngăn trở bằng mọi cách
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般 讨好
- nịnh hót đủ kiểu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đủ kiểu; đủ loại; trăm chiều
各种各样
- 百般 花色
- đủ mọi sắc hoa
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百般
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 百般刁难
- làm khó dễ trăm điều.
- 百般 讨好
- nịnh hót đủ kiểu
- 百般 花色
- đủ mọi sắc hoa
- 百般 逢迎
- xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.
- 百般阻挠
- ngăn trở bằng mọi cách
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百般
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百般 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
般›