百般 bǎibān

Từ hán việt: 【bá ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百般" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá ban). Ý nghĩa là: mọi cách; bằng mọi cách; bằng mọi giá; đủ kiểu; đủ điều, đủ kiểu; đủ loại; trăm chiều. Ví dụ : - ngăn trở bằng mọi cách. - khuyên giải đủ điều. - nịnh hót đủ kiểu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百般 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百般 khi là Phó từ

mọi cách; bằng mọi cách; bằng mọi giá; đủ kiểu; đủ điều

形容采用多种方法

Ví dụ:
  • - 百般阻挠 bǎibānzǔnáo

    - ngăn trở bằng mọi cách

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 百般 bǎibān 讨好 tǎohǎo

    - nịnh hót đủ kiểu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đủ kiểu; đủ loại; trăm chiều

各种各样

Ví dụ:
  • - 百般 bǎibān 花色 huāsè

    - đủ mọi sắc hoa

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 百般 bǎibān 苛求 kēqiú

    - đòi hỏi khắt khe

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百般

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 愁肠百结 chóuchángbǎijié

    - trăm mối lo.

  • - 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • - 百般 bǎibān 苛求 kēqiú

    - đòi hỏi khắt khe

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 百般抚慰 bǎibānfǔwèi

    - an ủi trăm điều

  • - 百般刁难 bǎibāndiāonàn

    - làm khó dễ trăm điều.

  • - 百般 bǎibān 讨好 tǎohǎo

    - nịnh hót đủ kiểu

  • - 百般 bǎibān 花色 huāsè

    - đủ mọi sắc hoa

  • - 百般 bǎibān 逢迎 féngyíng

    - xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.

  • - 百般阻挠 bǎibānzǔnáo

    - ngăn trở bằng mọi cách

  • - yòng 百般 bǎibān 方法 fāngfǎ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.

  • - 劫持者 jiéchízhě duì 人质 rénzhì 百般 bǎibān 侮辱 wǔrǔ

    - Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.

  • - 虽然 suīrán 经过 jīngguò 百般 bǎibān 挫折 cuòzhé gǎi 初衷 chūzhōng

    - tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.

  • - rèn 百般 bǎibān 撩拨 liáobō 就是 jiùshì 不动声色 bùdòngshēngsè

    - mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百般

Hình ảnh minh họa cho từ 百般

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百般 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Bǎn , Bō , Pán
    • Âm hán việt: Ban , Bàn , Bát
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HYHNE (竹卜竹弓水)
    • Bảng mã:U+822C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao