难吃 nán chī

Từ hán việt: 【nan cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难吃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan cật). Ý nghĩa là: không ngon, khó ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难吃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难吃 khi là Tính từ

không ngon

unpalatable

khó ăn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难吃

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 吃斋念佛 chīzhāiniànfó

    - ăn chay niệm Phật.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - 难道 nándào shì 吃干饭 chīgānfàn de

    - chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?

  • - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - 难受 nánshòu 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.

  • - 这些 zhèxiē cài 难道 nándào 好吃 hǎochī ma

    - Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?

  • - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • - zhè 文章 wénzhāng xiě yòu zhǎng yòu 难懂 nándǒng zhēn ràng kàn de rén 吃不消 chībùxiāo

    - bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 西餐 xīcān ba

    - Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难吃

Hình ảnh minh họa cho từ 难吃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao