Đọc nhanh: 若干 (nhược can). Ý nghĩa là: vài; một vài; một số, bao nhiêu. Ví dụ : - 这里有若干本书。 Ở đây có một số quyển sách.. - 他买了若干件衣服。 Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.. - 他回答了若干问题。 Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
Ý nghĩa của 若干 khi là Đại từ
✪ vài; một vài; một số
不定量代词,意思是 “某些”、“有些”、“一些”
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 他 买 了 若干 件 衣服
- Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bao nhiêu
询问数量多少
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他们 准备 了 若干 计划 ?
- Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若干
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 他 买 了 若干 件 衣服
- Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.
- 他们 准备 了 若干 计划 ?
- Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 若干年 后 , 孔玉 得到 了 提升
- Vài năm sau, Kong Yu được thăng chức.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 若干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 若干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
若›