Đọc nhanh: 苍黄 (thương hoàng). Ý nghĩa là: xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng, biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng Ví với sự biến đổi của sự vật), hốt hoảng; hoảng loạn. Ví dụ : - 病人面色苍黄。 sắc mặt người bệnh xanh xao. - 时近深秋,繁茂的竹林变得苍黄了。 trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
Ý nghĩa của 苍黄 khi là Từ điển
✪ xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng
黄而发青;灰暗的黄色
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
✪ biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng Ví với sự biến đổi của sự vật)
青色和黄色素丝染色,可以染成青的,也可以染成黄的(见于《墨子·所染》)比 喻事物的变化
✪ hốt hoảng; hoảng loạn
仓皇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍黄
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍黄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苍›
黄›