苍黄 cānghuáng

Từ hán việt: 【thương hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苍黄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương hoàng). Ý nghĩa là: xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng, biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng Ví với sự biến đổi của sự vật), hốt hoảng; hoảng loạn. Ví dụ : - 。 sắc mặt người bệnh xanh xao. - 。 trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苍黄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 苍黄 khi là Từ điển

xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng

黄而发青;灰暗的黄色

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén 面色 miànsè 苍黄 cānghuáng

    - sắc mặt người bệnh xanh xao

  • - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng Ví với sự biến đổi của sự vật)

青色和黄色素丝染色,可以染成青的,也可以染成黄的(见于《墨子·所染》)比 喻事物的变化

hốt hoảng; hoảng loạn

仓皇

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍黄

  • - 根治 gēnzhì 黄河 huánghé

    - trị tận gốc sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé 咆哮 páoxiào

    - dòng sông Hoàng Hà gào thét.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - 林木 línmù 苍翠 cāngcuì

    - cây rừng xanh ngắt

  • - cuān 黄瓜片 huángguāpiàn

    - dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.

  • - 松柏 sōngbǎi 苍苍 cāngcāng

    - tùng bách xanh ngắt

  • - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 苍郁 cāngyù

    - Khu rừng đó rậm rạp.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - 痛饮黄龙 tòngyǐnhuánglóng

    - san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)

  • - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 黄河 huánghé 改道 gǎidào

    - thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.

  • - 黄河 huánghé 源头 yuántóu

    - đầu nguồn sông Hoàng Hà.

  • - 病人 bìngrén 面色 miànsè 苍黄 cānghuáng

    - sắc mặt người bệnh xanh xao

  • - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • - 丝瓜 sīguā 花是 huāshì 黄色 huángsè de

    - Hoa mướp có màu vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苍黄

Hình ảnh minh họa cho từ 苍黄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao