Đọc nhanh: 花瓶 (hoa bình). Ý nghĩa là: bình hoa; lọ hoa, bình hoa; làm cảnh. Ví dụ : - 花瓶里插着一簇鲜花。 trong lọ cắm một bó hoa tươi.. - 弟弟把花瓶给打了。 Trong lọ cắm một bó hoa tươi.. - 这个花瓶很贵重。 Chiếc bình hoa này rất quý giá.
Ý nghĩa của 花瓶 khi là Danh từ
✪ bình hoa; lọ hoa
(花瓶儿) 插花用的瓶子放在室内,做装饰品
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这个 花瓶 很 贵重
- Chiếc bình hoa này rất quý giá.
- 这个 花瓶 是 古董
- Chiếc bình hoa này là đồ cổ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bình hoa; làm cảnh
比喻只能用来装点门面,不起实际作用的人或事物
- 她 不想 被 当作 花瓶
- Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.
- 这个 职位 就是 个 花瓶
- Cái vị trí này chẳng có gì để làm cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓶
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 花瓶 放在 桌子 的 右边
- Bình hoa được đặt bên phải của bàn.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 墙角 空处 摆 花瓶
- Chỗ trống góc tường có thể đặt lọ hoa.
- 桌上 有 一个 花瓶
- Trên bàn có một bình hoa.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 猫 推翻 了 花瓶
- Con mèo đã làm đổ bình hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花瓶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓶›
花›