花瓶 huāpíng

Từ hán việt: 【hoa bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花瓶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa bình). Ý nghĩa là: bình hoa; lọ hoa, bình hoa; làm cảnh. Ví dụ : - 。 trong lọ cắm một bó hoa tươi.. - 。 Trong lọ cắm một bó hoa tươi.. - 。 Chiếc bình hoa này rất quý giá.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花瓶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花瓶 khi là Danh từ

bình hoa; lọ hoa

(花瓶儿) 插花用的瓶子放在室内,做装饰品

Ví dụ:
  • - 花瓶 huāpíng chā zhe 一簇 yīcù 鲜花 xiānhuā

    - trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng hěn 贵重 guìzhòng

    - Chiếc bình hoa này rất quý giá.

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng shì 古董 gǔdǒng

    - Chiếc bình hoa này là đồ cổ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

bình hoa; làm cảnh

比喻只能用来装点门面,不起实际作用的人或事物

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng bèi 当作 dàngzuò 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 就是 jiùshì 花瓶 huāpíng

    - Cái vị trí này chẳng có gì để làm cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓶

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 花瓶 huāpíng le zhēn 可惜 kěxī

    - Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.

  • - 花插 huāchā zài 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.

  • - 花瓶 huāpíng chā le 五枝 wǔzhī 菊花 júhuā

    - Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 花瓶 huāpíng chā zhe 一簇 yīcù 鲜花 xiānhuā

    - trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 花儿 huāér qiān zài 瓶子 píngzi

    - cắm hoa vào lọ.

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - 花瓶 huāpíng 有个 yǒugè 漂亮 piàoliàng de 座儿 zuòer

    - Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.

  • - 小心 xiǎoxīn 撞倒 zhuàngdǎo 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.

  • - 茶几 chájī 上放 shàngfàng zhe 一瓶 yīpíng huā

    - Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.

  • - 花瓶 huāpíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi de 右边 yòubian

    - Bình hoa được đặt bên phải của bàn.

  • - 花瓶 huāpíng bèi 排放 páifàng zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Lọ hoa được đặt trên bàn.

  • - zài 桌子 zhuōzi shàng 摆放 bǎifàng 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.

  • - 墙角 qiángjiǎo 空处 kōngchù bǎi 花瓶 huāpíng

    - Chỗ trống góc tường có thể đặt lọ hoa.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 一个 yígè 花瓶 huāpíng

    - Trên bàn có một bình hoa.

  • - 花瓶 huāpíng 架子 jiàzi

    - cái giá để lọ hoa.

  • - zhè 花瓶 huāpíng 底部 dǐbù 没有 méiyǒu 几个 jǐgè xiǎo 斑点 bāndiǎn jiù 十全十美 shíquánshíměi le

    - Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.

  • - 动手 dòngshǒu bān 那些 nèixiē 瓷制 cízhì 饰物 shìwù dàn zài 移动 yídòng shí shuāi le 一只 yīzhī 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.

  • - māo 推翻 tuīfān le 花瓶 huāpíng

    - Con mèo đã làm đổ bình hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花瓶

Hình ảnh minh họa cho từ 花瓶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao