花瓶儿 huāpíng er

Từ hán việt: 【hoa bình nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花瓶儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa bình nhi). Ý nghĩa là: lọ hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花瓶儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花瓶儿 khi là Danh từ

lọ hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓶儿

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - táng 心儿 xīnér 松花 sōnghuā

    - trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 黄花女儿 huánghuānǚér

    - gái tơ.

  • - 花瓶 huāpíng le zhēn 可惜 kěxī

    - Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.

  • - 花插 huāchā zài 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.

  • - 花瓶 huāpíng chā le 五枝 wǔzhī 菊花 júhuā

    - Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 花生仁 huāshēngrén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Nhân đậu phộng rất ngon.

  • - yóu 花儿 huāér

    - giọt dầu

  • - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

  • - 花篮 huālán ér

    - lẵng hoa.

  • - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • - 印花 yìnhuā 儿布 érbù

    - vải in hoa

  • - 花儿洞子 huāérdòngzi

    - nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa

  • - 花儿 huāér qiān zài 瓶子 píngzi

    - cắm hoa vào lọ.

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - 花瓶 huāpíng 有个 yǒugè 漂亮 piàoliàng de 座儿 zuòer

    - Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花瓶儿

Hình ảnh minh họa cho từ 花瓶儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花瓶儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao