Đọc nhanh: 花瓶儿 (hoa bình nhi). Ý nghĩa là: lọ hoa.
Ý nghĩa của 花瓶儿 khi là Danh từ
✪ lọ hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓶儿
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 油 花儿
- giọt dầu
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 花篮 儿
- lẵng hoa.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 花儿洞子
- nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花瓶儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花瓶儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
瓶›
花›