Đọc nhanh: 花瓶架 (hoa bình giá). Ý nghĩa là: Đế (giá) lọ hoa. Ví dụ : - 花瓶架子。 cái giá để lọ hoa.
Ý nghĩa của 花瓶架 khi là Danh từ
✪ Đế (giá) lọ hoa
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓶架
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 花瓶 放在 桌子 的 右边
- Bình hoa được đặt bên phải của bàn.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 墙角 空处 摆 花瓶
- Chỗ trống góc tường có thể đặt lọ hoa.
- 桌上 有 一个 花瓶
- Trên bàn có một bình hoa.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花瓶架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花瓶架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
瓶›
花›