Đọc nhanh: 花卉 (hoa huỷ). Ý nghĩa là: hoa cỏ; hoa cảnh, tranh Trung Quốc vẽ hoa. Ví dụ : - 我很喜欢花园里的花卉。 Tôi rất thích những bông hoa trong vườn.. - 这种花卉很适合室内种植。 Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
Ý nghĩa của 花卉 khi là Danh từ
✪ hoa cỏ; hoa cảnh
花草
- 我 很 喜欢 花园里 的 花卉
- Tôi rất thích những bông hoa trong vườn.
- 这种 花卉 很 适合 室内 种植
- Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
✪ tranh Trung Quốc vẽ hoa
以花草为题材的中国画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花卉
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这种 花卉 很 适合 室内 种植
- Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 花卉 遍布整个 公园
- Hoa mọc rải rác khắp công viên.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 我 很 喜欢 花园里 的 花卉
- Tôi rất thích những bông hoa trong vườn.
- 花园里 有 很多 美丽 的 花卉
- Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ đẹp.
- 她 能 很快 区分 各种 花卉
- Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 这个 公园 有 许多 奇花异卉
- Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.
- 她 喜欢 研究 各种 花卉 的 特性
- Cô ấy thích nghiên cứu các đặc tính của các loại cây cỏ.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花卉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花卉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卉›
花›