Đọc nhanh: 花卉摆放 (hoa huỷ bài phóng). Ý nghĩa là: Cắm hoa.
Ý nghĩa của 花卉摆放 khi là Động từ
✪ Cắm hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花卉摆放
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花卉摆放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花卉摆放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卉›
摆›
放›
花›