花卉摆放 huāhuì bǎi fàng

Từ hán việt: 【hoa huỷ bài phóng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花卉摆放" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa huỷ bài phóng). Ý nghĩa là: Cắm hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花卉摆放 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花卉摆放 khi là Động từ

Cắm hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花卉摆放

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • - 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng 鲜艳 xiānyàn 明媚 míngmèi

    - Hoa nở rực rỡ tươi sáng.

  • - 鲜艳 xiānyàn de 玫瑰 méiguī zài 花园 huāyuán zhōng 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.

  • - 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - trăm hoa đua nở.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 坐椅 zuòyǐ 已经 yǐjīng 摆放 bǎifàng hǎo le

    - Ghế đã được sắp xếp xong.

  • - 桌椅 zhuōyǐ 书本 shūběn 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.

  • - 机器 jīqì 摆放 bǎifàng hěn 牢稳 láowěn

    - máy móc được sắp xếp ổn định.

  • - 春天 chūntiān zài 来时 láishí 花儿 huāér 绽放 zhànfàng

    - Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.

  • - 春天 chūntiān 来临 láilín 花儿 huāér jiù huì fàng

    - Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.

  • - 公园 gōngyuán de 花儿 huāér 开始 kāishǐ fàng le

    - Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.

  • - 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng 五彩 wǔcǎi 斑斑 bānbān

    - Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.

  • - 桌上 zhuōshàng 摆放着 bǎifàngzhe 几根 jǐgēn 蜡烛 làzhú

    - Trên bàn đặt vài cây nến.

  • - 菱花 línghuā 绽放 zhànfàng 白如雪 báirúxuě

    - Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 分开 fēnkāi 摆放 bǎifàng

    - Tách các loại hoa quả này ra để bày.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 推陈出新 tuīchénchūxīn

    - trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới

  • - 春天里 chūntiānlǐ 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.

  • - 春天 chūntiān dào le 百花 bǎihuā 开放 kāifàng

    - Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.

  • - zài 桌子 zhuōzi shàng 摆放 bǎifàng 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花卉摆放

Hình ảnh minh họa cho từ 花卉摆放

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花卉摆放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JT (十廿)
    • Bảng mã:U+5349
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao