Đọc nhanh: 花卉球茎 (hoa huỷ cầu hành). Ý nghĩa là: Củ hoa; Củ của cây hoa.
Ý nghĩa của 花卉球茎 khi là Danh từ
✪ Củ hoa; Củ của cây hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花卉球茎
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 这种 花卉 很 适合 室内 种植
- Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 花卉 遍布整个 公园
- Hoa mọc rải rác khắp công viên.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 我 很 喜欢 花园里 的 花卉
- Tôi rất thích những bông hoa trong vườn.
- 花园里 有 很多 美丽 的 花卉
- Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ đẹp.
- 她 能 很快 区分 各种 花卉
- Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 这个 公园 有 许多 奇花异卉
- Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.
- 她 喜欢 研究 各种 花卉 的 特性
- Cô ấy thích nghiên cứu các đặc tính của các loại cây cỏ.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花卉球茎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花卉球茎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卉›
球›
花›
茎›