Hán tự: 芬
Đọc nhanh: 芬 (phân). Ý nghĩa là: hương thơm; mùi thơm, họ Phân, thơm. Ví dụ : - 花朵散发迷人芬香。 Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.. - 花园里满是花之芬。 Trong vườn đầy hương thơm của hoa.. - 芬女士今天很开心。 Bà Phân hôm nay rất vui.
Ý nghĩa của 芬 khi là Danh từ
✪ hương thơm; mùi thơm
香气
- 花朵 散发 迷人 芬香
- Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.
- 花园里 满是 花之芬
- Trong vườn đầy hương thơm của hoa.
✪ họ Phân
姓
- 芬 女士 今天 很 开心
- Bà Phân hôm nay rất vui.
- 邻居 姐姐 姓芬
- Chị gái hàng xóm họ Phân.
Ý nghĩa của 芬 khi là Tính từ
✪ thơm
香
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芬
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 邻居 姐姐 姓芬
- Chị gái hàng xóm họ Phân.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 花园里 满是 花之芬
- Trong vườn đầy hương thơm của hoa.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 史蒂芬 在 剑桥 的 记录 显示
- Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm
- 芬芳馥郁
- mùi thơm ngào ngạt
- 气味 芬芳
- mùi thơm
- 芬芳 的 花朵
- hương thơm của bông hoa
- 莉花 散发 芬芳
- Hoa nhài toả hương thơm ngát.
- 在 这里 花朵 芬芳
- Ở đây hoa nở thơm ngát.
- 芬 女士 今天 很 开心
- Bà Phân hôm nay rất vui.
- 这 可是 史蒂芬 · 霍金 啊
- Đây là Stephen Hawking.
- 花朵 散发 迷人 芬香
- Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芬›