Đọc nhanh: 艰屯 (gian truân). Ý nghĩa là: Vất vả; gian nan. ◇Phan Nhạc 潘岳: Đồ gian truân kì nan tiến; nhật uyển uyển nhi tương mộ 塗艱屯其難進; 日晼晼而將暮 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Đường gian nan khó tiến tới; Mặt trời ngả về tây ngày sắp tối..
Ý nghĩa của 艰屯 khi là Tính từ
✪ Vất vả; gian nan. ◇Phan Nhạc 潘岳: Đồ gian truân kì nan tiến; nhật uyển uyển nhi tương mộ 塗艱屯其難進; 日晼晼而將暮 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Đường gian nan khó tiến tới; Mặt trời ngả về tây ngày sắp tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰屯
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 小屯 ( 在 河南 )
- Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰屯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰屯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屯›
艰›