Đọc nhanh: 至上 (chí thượng). Ý nghĩa là: trên hết; tối cao; cao nhất. Ví dụ : - 质量第一,服务至上。 Chất lượng làm đầu, phục vụ trên hết.. - 质量至上是我们的宗旨。 Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
Ý nghĩa của 至上 khi là Động từ
✪ trên hết; tối cao; cao nhất
常与名词搭配,表示的意思是“把 …… 视作最重要的”
- 质量第一 , 服务 至上
- Chất lượng làm đầu, phục vụ trên hết.
- 质量 至上 是 我们 的 宗旨
- Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至上
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 质量 至上 是 我们 的 宗旨
- Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 要是 认真学习 , 何至于 考不上 ?
- Nếu chăm chỉ học tập, thì đâu đến nỗi là thi trượt.
- 截至 上周 , 销售额 已 增长 20
- Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.
- 质量第一 , 服务 至上
- Chất lượng làm đầu, phục vụ trên hết.
- 经理 一贯 强调 顾客 至上
- Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
至›