Đọc nhanh: 无上 (vô thượng). Ý nghĩa là: vô thượng; cao nhất; tối cao; không gì hơn; hết sức, cao cả. Ví dụ : - 无上光荣。 không gì vẻ vang hơn.
Ý nghĩa của 无上 khi là Tính từ
✪ vô thượng; cao nhất; tối cao; không gì hơn; hết sức
最高
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
✪ cao cả
最高的; 最高尚的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无上
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 老板 由于 生病 而 无法 上班
- Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
无›