Hán tự: 至
Đọc nhanh: 至 (chí). Ý nghĩa là: đến; tới, rất; vô cùng; cực kỳ, đến; cho đến khi. Ví dụ : - 他已至公司。 Anh ấy đã đến công ty.. - 我们将至机场。 Chúng tôi sẽ đến sân bay.. - 她对音乐的理解至深。 Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.
Ý nghĩa của 至 khi là Động từ
✪ đến; tới
到
- 他 已 至 公司
- Anh ấy đã đến công ty.
- 我们 将 至 机场
- Chúng tôi sẽ đến sân bay.
Ý nghĩa của 至 khi là Phó từ
✪ rất; vô cùng; cực kỳ
极;最
- 她 对 音乐 的 理解 至深
- Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
Ý nghĩa của 至 khi là Giới từ
✪ đến; cho đến khi
达于某一点; 到达; 达到
- 从 周一 至 周五
- Từ thứ hai đến thứ sáu.
- 我会 等 你 至 天黑
- Tôi sẽ đợi bạn cho đến khi trời tối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 至
✪ 至 + Tân ngữ
Đến đâu
- 他 傍晚 至家
- Anh ấy về đến nhà vào lúc xế chiều.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 爸爸 , 妈妈 乃至于 孩子 都 来 了
- Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 每天 至少 要 处理 五 份文件
- Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm至›