Đọc nhanh: 至诚 (chí thành). Ý nghĩa là: thành tâm thành ý; thật thà; thành thực; chân thành; chí thành, thành khẩn. Ví dụ : - 一片至诚 một tấm lòng thành. - 出于至诚 xuất phát từ tấm lòng thành. - 至诚待人 thành tâm đối xử với mọi người.
Ý nghĩa của 至诚 khi là Tính từ
✪ thành tâm thành ý; thật thà; thành thực; chân thành; chí thành
诚心诚意
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 出于 至诚
- xuất phát từ tấm lòng thành
- 至诚 待人
- thành tâm đối xử với mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thành khẩn
真诚而恳切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至诚
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 至诚 待人
- thành tâm đối xử với mọi người.
- 出于 至诚
- xuất phát từ tấm lòng thành
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至诚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm至›
诚›