解衣推食 jiě yī tuī shí

Từ hán việt: 【giải y thôi thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解衣推食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải y thôi thực). Ý nghĩa là: nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解衣推食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解衣推食 khi là Thành ngữ

nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm

脱下自己的衣服给别人穿,把自己的食物给别人吃,形容对别人极为关怀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解衣推食

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 衣食 yīshí 丰足 fēngzú

    - cơm no áo ấm

  • - 衣食不周 yīshíbùzhōu

    - ăn mặc thiếu thốn

  • - 衣食 yīshí 丰盈 fēngyíng

    - đủ ăn đủ mặc

  • - 宵衣旰食 xiāoyīgànshí

    - thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).

  • - 衣食 yīshí 丰足 fēngzú

    - no cơm ấm áo

  • - jiě 衣服 yīfú

    - Cởi áo.

  • - 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn 减肥 jiǎnféi 食谱 shípǔ

    - Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.

  • - 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu 丰衣足食 fēngyīzúshí

    - Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.

  • - 丰衣足食 fēngyīzúshí

    - cơm no áo ấm

  • - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí 推荐 tuījiàn chī 清淡 qīngdàn de 食物 shíwù

    - Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.

  • - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • - 布衣蔬食 bùyīshūshí 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 俭补 jiǎnbǔ

    - cơm rau áo vải (sống giản dị)

  • - 穿着 chuānzhe 棉衣 miányī 睡觉 shuìjiào 解乏 jiěfá

    - mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.

  • - 我们 wǒmen 大部分 dàbùfèn de qián 用于 yòngyú 衣食住行 yīshízhùxíng

    - Phần lớn tiền của chúng tôi dành cho ăn, mặc, ở, đi lại.

  • - 粮食 liángshí 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề lương thực cần được giải quyết.

  • - 唯一 wéiyī 了解 liǎojiě de 人类 rénlèi 用得着 yòngdezháo 树皮 shùpí de 食物 shíwù shì 肉桂 ròuguì

    - Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.

  • - 衣食住行 yīshízhùxíng 方面 fāngmiàn de 要求 yāoqiú dōu 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Yêu cầu về mọi mặt từ ăn, mặc, ở, đi lại ngày càng cao.

  • - guò zhe 玉食锦衣 yùshíjǐnyī de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.

  • - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解衣推食

Hình ảnh minh họa cho từ 解衣推食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解衣推食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao