Đọc nhanh: 助人为乐 (trợ nhân vi lạc). Ý nghĩa là: niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ).
Ý nghĩa của 助人为乐 khi là Thành ngữ
✪ niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
pleasure from helping others (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助人为乐
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 这位 友好 伙伴 总是 乐于助人
- Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 董老 经常 助人为乐
- Ông Đổng thường xuyên giúp đỡ người khác.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 助人为乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 助人为乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
乐›
人›
助›
trọng nghĩa khinh tài
Thi ân rộng khắp; cứu giúp dân chúng. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Cống viết: Như hữu bác thi ư dân nhi năng tế chúng; hà như? Khả vị nhân hồ? Tử viết: Hà sự ư nhân! Tất dã thánh hồ! 子貢曰: 如有博施於民而能濟眾; 何如? 可謂仁乎? 子曰: 何事於仁; 必也聖乎 (Ung dã 雍也) Tử Cống nói: Nếu có ngườ
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
Nhiệt tình giúp đỡ người khác
nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác
mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước
cứu khổ cứu nạn
giúp một tay
giúp người thành đạt; giúp cho người khác thành công; giúp người hoàn thành ước vọng
nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm
thích làm việc thiện; hay bố thí
Cống hiến vô tư
giậu đổ bìm leo
nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp kẻ ác làm điều xấu
thấy chết không cứu
bất lực để tự vệ (thành ngữ); bơ vơ
chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)
vu oan giá hoạ; gắp lửa bỏ tay ngườigieo vạ
ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi